Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thủ tướng phủ


d. 1. Chức năng của thủ tướng hay người có thẩm quyền thay mặt: Thủ tướng phủ ra chỉ thị chống lụt. 2. Cơ quan làm việc của thủ tướng.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.